Cáp quang treo gia cường 6 core hay 6 lõi sacom / focal/ viettel với cấu trúc đặt biệt F8 giúp thi công dễ dàng, cáp chủ yếu được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ/ nhựa giúp vận chuyển và bảo vệ cáp dễ dàng.
Thông số kĩ thuật cơ bản cáp quang loại 6 lõi
Khoảng vượt tối đa của cáp quang 6 lõi | 100m |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2700N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900N |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ +65 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ +65 oC |
Bán kính uốn cong khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp |
Cấu trúc của cáp treo 6FO hình số 8 phi kim loại
Số sợi quang | 6FO |
Số sợi quang trong một ống lỏng | 2FO |
Ống lỏng | PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Chất độn trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly |
Ống độn | PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn). Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) |
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ |
Độ dư sợi quang | Đảm bảo độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu 0,1% ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C. |
Dây bóc vỏ cáp (Dây Ripcord) | Dây nằm sát mặt trong vỏ HDPE, sử dụng sợi Polyester đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. |
Dây thép mạ kẽm | Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau. Đường kính mỗi sợi ≥ 1,0 mm |
Dây treo, Kích thước và vỏ bọc dây treo | Bằng nhựa HDPE (100%) đen liền khối với vỏ cáp, độ dầy và kích thước: – Độ dầy vỏ bọc: ≥ 1,0 mm – Chiều cao cổ dây treo: 2,3 mm ± 0,3 mm – Chiều rộng cổ dây treo: 2,3 mm ± 0,3 mm |
Vật liệu | Nhựa HDPE đen |
Lớp vỏ, Độ dày | ≥ 1,6 mm |
Cáp quang F8 6fo – core hay lõi single mode loại phi kim loại gia cường chịu lực outdoor ngoài trời thường được sử dụng treo trên cột, máng theo tường độ bền cơ học cao, suy hao theo tiêu chuẩn viễn thông cho phép