Cáp quang 4 core ống lỏng FTTH Outdoor gia cường chịu lực

Thông tin mô tả:

Hotline: 0966 046 046

Liên hệ: Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: 0966 046 046
  • Email:sales@vietskytech.com
  • Địa chỉ: 73 Đường số 14, KDC Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp HCM

Cáp quang 4fo – cores/  lõi là loại cáp thuê bao fttx dùng ngoài trời thi công trong khoảng cách ngắn, chạy dọc thân cáp là sợi thép treo chịu lực. Cáp được sản xuất trong nước nhà máy Focal, sacom, M3, viettel

Yêu cầu kĩ thuật chính của cáp quang ngoài trời 4 lõi (FO/ Core)

  • Số sợi quang: 2 hoặc 4 sợi quang đơn mode G.652D.
  • Bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm.
  • Các sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ.
  • Số lượng sợi quang trong 1 ống lỏng: 2 hoặc 4 sợi/ống lỏng.
  • Lớp vỏ cáp và vỏ dây treo làm bằng nhựa Polyethylenne có khả năng chịu tác động môi trường. Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác.
  • Dây thép treo: 1x (1.0 ± 0.05)mm.

Vỏ ngoài cáp được in chìm các ký tự nhận diện màu nhũ trắng dọc theo chiều dài cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ

Cáp quang 4 core FTTH gia cường
Cáp quang 4 core FTTH gia cường

 

TT TÊN CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP  KIỂM TRA
A Chỉ tiêu về sợi quang G.652D    
1 Đường kính trường mode (mode field diameter)

– tại bước sóng 1310 nm

– tại bước sóng 1550 nm

 

9,2±0,4 μm

10,4±0,8 μm

 

Theo IEC-60793-1-45 (7/2001)

2 Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) 125±1 μm Theo IEC-60793-1-20 (9/2001)
3 Lỗi đồng tâm lõi sợi ≤ 0,6 μm
4 Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) ≤ 1%
5 Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter)

– Chưa nhuộm màu

– Sau khi nhuộm màu

 

 

245±5 μm

250±7 μm

Theo IEC-60793-1-21 (8/2001)
6 Bước sóng cắt (cut-off wavelength) ≤ 1260 nm Theo IEC-60793-1-44
7 Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient):

– tại bước sóng λ=1310nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:

– tại bước sóng λ=1550nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:

 

 

 

≤ 0,35 dB/km

≤ 0,36 dB/km

 

≤ 0,21 dB/km

≤ 0,25 dB/km

Sử dụng máy đo OTDR

– Mẫu đo là cuộn cáp còn nguyên trong trống cáp.

– Hệ số suy hao được xác định bằng giá trị suy hao tính trên 1km (dB/km) mà máy đo OTDR đưa ra

– Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: Là giá trị suy hao tính trên 1km  của từng sợi trong cuộn cáp

– Suy hao trung bình cả cuộn cáp: Là giá trị trung bình cộng của hệ số suy hao các sợi trong cuộn cáp

8 Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss)  

≤ 0,1 dB

Theo IEC 60793-1-47: 2009
9 Hệ số tán sắc màu (CD)

– tại bước sóng λ=1310nm

– tại bước sóng λ=1550nm

 

≤ 3,5 ps/nmxkm

≤ 18 ps/nmxkm

Theo IEC 60793-1-42: 2007
10 Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0)

(zero dispersion wavelength)

1300 ÷ 1324 nm
11 Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (zero dispersion slope) ≤ 0,092 ps/nm2xkm
12 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0,2 ps/√km
13 Mã màu sợi quang Theo EIA/TIA-598
B Chỉ tiêu cơ lý của cáp
1 Khả năng chịu căng ≥ 500N hoặc 1.5 lần trọng lượng cáp (lấy  giá trị nào lớn hơn) –  Đường kính ròng rọc: ≥ 30D

(D: là đường kính cáp)

–  Chiều dài đoạn cáp chịu lực: tối thiểu 90m

– Tải tác động: theo chỉ tiêu

– Thời gian chịu lực: 5 phút

– Đo suy hao của cáp trước và sau khi tác động lực

– Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước, sau khi tác động lực không thay đổi quá 0,1 dB tại bước sóng 1550nm.

2 Khả năng chịu nén ≥ 700N/100mm – Chiều dài chịu nén: 100mm

– Thời gian chịu nén: 10 phút

– Tải tác động: Theo chỉ tiêu

– Dây rường nằm ngang với cáp.

– Tiêu chuẩn đánh giá: sau khi nén suy hao cáp không tăng quá 0,1dB tại bước sóng 1550nm so với trước khi nén

3 Khả năng chịu xoắn Số chu kỳ ≥ 10 lần – Chiều dài cáp kiểm tra: 4m

– Tải cố định cáp ≥50N

-Chu kỳ xoắn: 0O -> 180 O -> 0 O -> -180O. Hoàn thành mỗi chu kỳ ≤ 1 phút

– Số chu kỳ xoắn: Theo chỉ tiêu

– Tiêu chuẩn đánh giá: Sau khi xoắn, suy hao cáp không tăng quá 0,1dB tại bước sóng 1550nm so với trước khi xoắn

4 Khả năng chịu va đập Số lần va đập ≥ 5 lần Theo TC.00.KT.198

– Chiều cao va đập: 50 cm

– Khối lượng búa rơi: 0.5kg

-Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm

– Chiều dài mẫu thử: 5m

– Dây rường nằm ngang với cáp.

– Số lần va đập: Theo chỉ tiêu (1 lần/điểm)

– Tiêu chuẩn đánh giá: sau khi va đập, suy hao cáp không tăng quá 0,1dB tại bước sóng 1550nm so với trước khi va đập

5 Khả năng chịu uốn cong Bán kính uốn cong ≤ 20 lần đường kính ngoài cáp Tuân theo: IEC-60794-1-2-E6, IEEE1222-2003 mục 3.1.1.6, TCVN68-160 mục B5(bảng B5.1)

-Tải tác dụng ≥20kg

-Một chu kỳ bắt đầu cáp từ vị trí thẳng đứng của cáp –uốn cong sang phải 90 độ -> uốn cong sang trái 180 độ -> về vị trí thẳng đứng ban đầu

-Số chu kỳ: 5

-Tốc độ uốn cong: 30 chu kỳ/phút

– Bán kính uốn cong: Theo chỉ tiêu

– Tiêu chuẩn đánh giá: Suy hao cáp tăng ≤ 0,1dB tại bước sóng 1550nm sau khi uốn cong

6 Khả năng chống thấm nước theo chiều dọc cáp ≥ 24 giờ Theo IEC60794-1-2- F5B:

– Đoạn cáp thử dài 3m đặt theo phương ngang,  một đầu cắm vào ống nước cao 1m, đầu còn lại để hở.

– Nước được hòa một loại bột mầu có khả năng phát sáng dưới ánh sáng UV (không phản ứng với thành phần cáp)

– Nhiệt độ kiểm tra 20 ±5 0C

-Thời gian kiểm tra : Theo chỉ tiêu

– Tiêu chuẩn đánh giá: Nước không bị rò rỉ ra ở đầu còn lại của cáp (Dùng ánh sáng UV kiểm tra)

7 Khả năng liên kết của chất điền đầy bên trong cáp chất điền đầy rò rỉ ra không quá 0,05g sau thời gian ≥ 24 giờ Tuân theo IEC60794-1-2- E14

– Số lượng mẫu thử: 5 mẫu

– Chiều dài mẫu: 300mm ±5mm

– Bóc lớp vỏ ngoài với chiều dài 130mm ±2,5mm, đến lớp ống lỏng một đoạn dài 80mm ±2,5mm,

– Treo cáp theo phương thẳng đứng, đầu cáp đã bóc hướng xuống dưới, đầu cáp không bóc được bịt kín.

– Nhiệt độ kiểm tra (60 ±5)oC

-Thời gian kiểm tra: Theo chỉ tiêu

– Tiêu chuẩn đánh giá: Thành phần điền đầy bị rò gỉ ra không nhiều hơn 0,05g

8 Co rút sợi Sợi quang bị co rút ≤ 0,03% Kiểm tra thực tế co rút sợi quang với khoảng vượt 50m, độ võng 1%, lực căng 200N, kiểm tra độ cô rút sau 3 ngày.
9 Dải nhiệt độ làm việc -10˚C đến 60˚C Theo tiêu chuẩn TCVN68 :160 :2008

Chiều dài mẫu  ≥ 500m

Chu kỳ thay đổi nhiệt từ  23oC đến

-10­­­oC → 60oC → 23oC.

Số chu kỳ : 2, với điểm bắt đầu và kết thúc là nhiệt độ phòng 23­­­oC.

Thời gian giảm từ 23oC→ -10oC là 3 giờ, thời gian giữ ở -10oC là 6 giờ, thời gian tăng từ  -10­­­oC→ 60oC là 6 giờ, thời gian giữ ở 60oC là 6 giờ, thời gian giảm từ 60­­­oC→ 23oC là 3 giờ.

Tiêu chuẩn đánh giá: suy hao tăng thêm không quá 0.02dB/Km

C Kích thước cáp
1 Độ dày vỏ bụng cáp ≥ 0,8 mm – Mẫu kiểm tra: cáp mới lấy ra từ trống cáp

– Thực hiện phép đo tại 5 điểm, mỗi điểm cách nhau tối thiểu 1m, tại mỗi điểm dùng thước kẹp đo kích thước theo các chiều vuông góc và lấy giá trị trung bình.

– Tiêu chuẩn đánh giá: Giá trị trung bình các lần đo nằm trong miền giá trị cho phép. Điểm xác suất nhỏ nhất không nhỏ hơn 0,1 mm so với giá trị yêu cầu.

2 Độ dày vỏ bọc dây treo ≥ 0,5 mm
3 Dây treo ≥ 1×1,0 mm

Vietsky Tech nhập khẩu và phân phối các loại cáp quang chịu lực ngoài trời outdoor với giá thành tốt. Ứng dụng cáp quang ngày càng sử dụng rộng rãi

Sản phẩm liên quan

0966.046.046
Nhắn tin qua Facebook Zalo Vietskytech sales@vietskytech.com